|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
linh hồn
d. 1 (trtr.). Hồn người chết. Nghiêng mình trước linh hồn người đã khuất. 2 Người (hoặc cái) giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống cho một hoạt động tập thể. Chủ tịch Hồ Chí Minh là linh hồn của cách mạng Việt Nam.
|
|
|
|